Cước phí sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế rất cao vậy nên tìm kiếm các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone giá rẻ là nhu cầu của nhiều người dùng hiện nay. Khi lựa chọn sử dụng gói cước CVQT bạn sẽ có thể tiết kiệm đến 80% chi phí sử dụng di động khi ở nước ngoài. Nếu bạn chưa nắm rõ thông tin các gói roaming ưu đãi, phạm vi triển khai và giá cước thì hãy cùng 4gvinaphone.net xem thông tin chi tiết ngay tại đây nhé!

Cách kiểm tra sim Vina đã chuyển vùng quốc tế chưa?

Cách đăng ký 5G VinaPhone tốc độ cao, ưu đãi hấp dẫn 

tong hop goi cvqt vinaphone

Tổng hợp gói CVQT VinaPhone giá rẻ

1. Điều kiện được đăng ký gói CVQT VinaPhone

  • Thuê bao đã thực hiện CVQT đều có thể tham gia gói cước roaming giá rẻ của VinaPhone. Nếu chưa CVQT bạn hãy soạn: DK CVQT gửi 9123 trước khi đăng ký gói.
  • Tại thời điểm đăng ký gói cước thuê bao cần đang hoạt động 2 chiều và đảm bảo tài khoản có đủ tiền để tham gia gói cước.

Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone  nhanh nhất

2. Danh sách các gói CVQT VinaPhone đầy đủ nhất 2024

Tùy vào nhu cầu và điểm đến mà bạn có thể lựa chọn cho mình gói cước chuyển vùng giá rẻ theo danh sách gợi ý sau:

2.1 Gói RC VinaPhone ưu đãi data, thoại, SMS

Phạm vi triển khai: áp dụng tại 30 nước/36 mạng trên thế giới : Australia, Cambodia, Canada, China, France, Germany, Hong Kong, indonesia, Italy, Japan, Korea, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Russia, Singapore, Taiwan, Thailand, UK

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
RC3
(100.000đ/ 3 ngày)
MO RC3 gửi 1543Đăng ký
  • 50MB
  • 7 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 2 phút nhận cuộc gọi.
RC7
(300.000đ/ 7 ngày)
MO RC7 gửi 1543Đăng ký
  • 250MB
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 15 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 5 phút nhận cuộc gọi
  • 5 SMS
RC15
(500.000đ/ 15 ngày)
MO RC15 gửi 1543Đăng ký
  • 500MB
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 20 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
RC30
(1.000.000đ/ 30 ngày)
MO RC30 gửi 1543Đăng ký
  • 1GB
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 30 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 30 phút nhận cuộc gọi
  • 30 SMS
RC60
(2.000.000đ/ 60 ngày)
MO RC60 gửi 1543Đăng ký
  • 2.5GB
  • 10 phút gọi tại nước sở tại
  • 60 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 50 phút nhận cuộc gọi
  • 50 SMS

2.2 Các gói Roaming RU VinaPhone không giới hạn data

Đối tượng áp dụng: chỉ áp dụng cho các thuê bao là hội viên VinaPhone PLus hạng Vàng, Kim Cương

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
RU3
(499.000 đồng/3 ngày)
MO RU3 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng.
RU7
(899.000 đồng/7 ngày)
MO RU7 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng.
RU10
(999.000 đồng/103 ngày)
MO RU10 gửi 1543Đăng ký
Không giới hạn dung lượng sử dụng.

Đăng ký gói 4G VinaPhone siêu hấp dẫn thả ga kết nối

2.3 Gói cước R VinaPhone

Tên gói cướcCú pháp đăng ký/ Ưu đãiĐăng ký nhanh
R1
(50.000đ/30 ngày)
MO R1 gửi 1543Đăng ký
50MB
R3
(100.000đ/30 ngày)
MO R3 gửi 1543Đăng ký
200MB
R7
(300.000đ/ 30 ngày
MO R7 gửi 1543Đăng ký
800MB
R10
(500.000đ/30 ngày)
MO R10 gửi 1543Đăng ký
 1.500MB
R15
(1.000.000đ/ 30 ngày)
MO R15 gửi 1543Đăng ký
3.200MB
R500
(500.000đ/30 ngày)
MO R500 gửi 1543Đăng ký
6GB

Phạm vi triển khai: Phạm vi triển khai các gói R Vina rất rộng, bạn có thể tham khảo tại bảng thông tin ngay bên dưới:

Quốc giaMạngÁp dụng trả trướcÁp dụng trả sau
Albania (An-ba-ni)Vodafone Albaniaxx
Australia (Úc)Telstraxx
Australia (Úc)Optusxx
Austria (Áo)T-Mobile EUxx
Belarus (Bê-la-rút)MTSxx
Belgium (Bỉ)Belgacomxx
Belgium (Bỉ)Mobistarx
Brazil (Bra-zil)Telefonica  Brazil (Vivo Brazil)x
Brunei (Bờ ru nây)PCSBxx
Bulgaria (Bun-ga-ri)Telenorx
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcardxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Smart xx
Cambodia (Cam-pu-chia)Viettel xx
Canada (Ca-na-đa)Rogers xx
Canada (Ca-na-đa)Bell xx
Canada (Ca-na-đa)Telus xx
Canada (Ca-na-đa)SaskTelx
China (Trung Quốc)China Mobilex
China (Trung Quốc)China Unicomxx
Croatia (C’roát-chi-a)T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom)x
Croatia (C’roát-chi-a)Tele 2x
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU  Czechx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Teliax
Denmark (Đan Mạch)Telenor x
Denmark (Đan Mạch)TDC Denmark x x
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa x
Finland (Phần Lan)Elisa x x
Finland (Phần Lan)Telia x
France (Pháp)Bouygues x
France (Pháp)SFR x x
France (Pháp)Orange x x
Germany (Đức)T-Mobile EU  Germany x
Germany (Đức)Vodafone Germany x x
Ghana (Gha-na)Vodafone Ghana x x
Greece (Hi Lạp)Vodafone Greece x x
Greece (Hi Lạp)T-Mobile EU  Greece( cosmote) x
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kong x x
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kong x
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungary x x
India (Ấn Độ)Bharti x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosat x x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XL x
Ireland (Ai-len)Vodafone Ireland x x
Isarael (I-xra-en)Pelephone x x
Isarael (I-xra-en)Partner x x
Isarael (I-xra-en)Hot Mobile x
Italy (Ý)Vodafone Italy x x
Japan (Nhật Bản)Softbank x
Japan (Nhật Bản)NTT Docomo x x
Korea (Hàn Quốc)KT x x
Korea (Hàn Quốc)Sk Telecom x x
Kuwait (Cô-oét)Ooredoo x
Laos (Lào)Unitel x x
Laos (Lào)Laos Telecommunication x x
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT  Luxembourg x x
Macau (Ma-cao)Hutchison Macau x x
Macau (Ma-cao)CTM Macau x
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcom x x
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digi x x
Malta (Man-ta)Digi x x
Mongolia (Mông Cổ)Vodafone Malta x
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)Unitel x
Myanmar (Mi-an-ma)Telenor x x
Myanmar (Mi-an-ma)MPT x x
Myanmar (Mi-an-ma)Ooredoo x x
Netherland (Hà Lan)Mytelxx
Netherland (Hà Lan)T-Mobile EU  Netherlandx
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealand x x
New Zealand (Niu Di-lân)Two degree x x
Norway (Na Uy)Telenor  Norway x x
Norway (Na Uy)Telia x
Philippines (Phi-lip-pin)Smart x x
Poland (Ba Lan)P4 x
Poland (Ba Lan)Polkomtel x
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugal x x
Portugal (Bồ Đào Nha)Meo x
Quatar (Ca-ta)Vodafone Quatar x
Quatar (Ca-ta)Ooredoo x x
Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU  Romania x x
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romania x x
Russia (Nga)Vimpelcom x x
Russia (Nga)MTS x x
Russia (Nga)Megafone x x
Singapore (Sing-ga-po)Singtel x
Singapore (Sing-ga-po)StarHub x x
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile EU  Slovakia( SloVak Telekom ) x
Slovakia (Xlô-va-ki-a)Telefonica Slovakia x x
South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africa x x
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spain x x
Sweden (Thụy Điển)Telia x
Sweden (Thụy Điển)Tele2 x x
Switzerland (Thụy Sĩ)Salt x x
Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscom x x
Taiwan (Đài Loan)Far Eastone x
Taiwan (Đài Loan)Chunghwa x x
Thailand (Thái Lan)AIS x x
Thailand (Thái Lan)TRUE H x x
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkey x x
UAE (Ả rập xê út)DU x
UAE (Ả rập xê út)Etisalat x x
UK (Anh)Vodafone UK x x
UK (Anh)Telefonica UK x
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom x
Ukraine (U-crai-na)Lifecell x
USA (Mỹ)AT&T x x

2.5 Gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone ASEAN

Phạm vi triển khai: các nước Asean gồm Campuchia, Myanmar, Lào, Thái Lan, Singapore.

Tên góiRA VinaPhone
Cách đăng kýMO RA gửi 1543
Đăng ký nhanhĐăng ký
Ưu đãi
  • 2GB
  • Giảm cước gọi trong mạng khách còn 7.000đ/phút
  • Giảm cước gọi quốc tế và gọi về Việt Nam còn 12.000đ/ phút
  • Giảm cước nhận cuộc gọi còn 2.000 đ/phút
  • Giảm cước gửi SMS còn 1.000đ/ sms
Giá cước99.000đ
Hạn dùng3 ngày

 

3. Cú pháp hỗ trợ gói CVQTVinaPhone

  • Sử dụng hết data ưu đãi hệ thống sẽ ngắt kết nối
  • Hết ưu đãi gọi, sms sẽ tính cước chuyển vùng theo quy định hiện hành.
  • Để kiểm tra ưu đãi còn lại soạn: DATARx gửi 9123 
  • Để hủy gói chuyển vùng quốc tế VinaPhone soạn: HUY Tên-gói gửi 9123

Hướng dẫn cách huỷ chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Tất cả các thông tin chi tiết nhất về các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone . Hy vọng bạn sẽ chọn được cho mình gói cước phù hợp nhất để luôn an tâm trải nghiệm và khá phá những điều thú vị từ những vùng đất mới!